Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
独 độc
#A1: 獨 → 独 độc
◎ Đơn lẻ, lẻ loi.

坤独空朋呆弹

Khôn độc không bằng ngốc đàn.

Nam lục, 29a

独 đục
#C2: 獨 → 独 độc
◎ Khoét lỗ và dụng cụ thực hiện việc đó.

銶鑿丐独皮皮魯𱽐

“Cầu tạc”: cái đục bè bè lỗ vuông.

Ngọc âm, 35a