Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
狞 nanh
#F2: khuyển 犭⿰寧 → 宁 ninh
◎ Răng dài và nhọn hai bên miệng.

㐌外狞猾㐌𥪞榾樑

Đã ngoài nanh vuốt, đã trong cột rường.

Phan Trần, 21a