Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
狓 bẽ
#F2: khuyển 犭⿰彼 → 皮 bỉ
◎ Bẽ bàng: Như 彼 bẽ

𠃅西 底冷香願 朱緣潭𧺀𦋦緣狓傍

Mái Tây để lạnh hương nguyền. Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng.

Truyện Kiều, 11b