Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
状 trạng
#A1: 狀 → 状 trạng
◎ Đơn từ kiện cáo.

払連扲笔笺𢬣 𫜵状𨕭告念西訴詳

Chàng liền cầm bút tiên tay. Làm trạng lên cáo niềm tây tỏ tường.

Ngọc Hoa, 18a

𬌥羝㺧㹥調𠫾 𠰘時吟状󱚢跪阎王

Trâu dê heo chó đều đi. Miệng thì ngậm trạng vào quỳ Diêm Vương.

Dương Từ, tr. 47

◎ Học vị cao nhất trong khoa cử ngày xưa.

𣅶𧁷拯固埃𥆾 𦤾欺杜状𠃩𠦳英㛪

Lúc khó chẳng có ai nhìn. Đến khi đỗ trạng, chín nghìn anh em.

Lý hạng, 21a