Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
特 đặc
#C1: 特 đặc
◎ Chất lỏng nhưng đã quánh lại, không loãng.

化年𠬛湥泖特沚包工皿昆󰻛𱍸

hoá nên một giọt máu đặc, chảy vào trong miệng con trẻ ấy.

Phật thuyết, 10b

饘羅𥺊特

“Chiên” là cháo đặc.

Tự Đức, IX, 20b

特 đực
#A2: 特 đặc
◎ Động vật thuộc dương tính (ngược với cái).

丐庄固特𫜵堆

Cái chẳng có đực làm đôi.

Ngọc âm, 60a

𢭾蔑𪖫𥏌沛𠄼𤞼特

Buông một mũi tên phải năm lợn đực.

Thi kinh, I, 25b

特 được
#C2: 特 đặc
◎ Như 得 được

召苦羕𱍸買生特身尼

Chịu khổ dường ấy mới sinh được thân này.

Phật thuyết, 17b

是非㗂 朗特油𦖑燕説鶯吟

Thị phi tiếng lặng, được dầu nghe yến thốt oanh ngâm.

Cư trần, 22a

嗔𫜵𧿫抅捽朱特每事冷

Xin làm dấu câu rút cho được mọi sự lành.

Bà Thánh, 2a

隊尼風 景𠸟台閉 酉幅公侯伴特𱜢

Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao.

Sô Nghiêu, 5a

特𣈙如𡭧 𦹳淶 計陀少惱𢚸𠊛閉󰅒

Được rày nhờ chút thơm rơi. Kể đà thiểu não lòng người bấy nay.

Truyện Kiều, 7b

𠫾没𣈗塘斈 特没𬕌坤

Đi một ngày đàng, học được một sàng khôn.

Lý hạng, 4b

特𣈗𱜢別𣈗𧘇傕

Được ngày nào biết ngày ấy thôi.

Thạch Sanh, 7a

〄 Không bị thua thiệt, mất mát.

秩拯兮謳特拯明

Mất chẳng hề âu [lo buồn], được chẳng mừng.

Ức Trai, 54a

特𢚸 𠊛丕喂 秩𢚸𠊛丕喂

Được lòng người vậy ôi! Mất lòng người vậy ôi!.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b

特𬁒捹𡲫 捹𫃚秩𬁒 捹𥟉捹梧

Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.

Nam lục, 4a

〄 Trỏ ý khẳng định điều mong muốn.

特吟哦乙舍吟哦

Được ngâm nga ắt sá ngâm nga.

Ức Trai, 39b

遣𪀄鳯特吏𥪞盎𩄲昆馭特衛𨕭𲈾隘

Khiến chim phượng được lại trong áng mây, con ngựa được về trên cửa ải.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a

特仍炙別𱙘固傷㛪空

Được, nhưng chả biết bà có thương em không.

Thạch Sanh, 10b