Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
物 vắt
#C2: 物 vật
◎ Nắm chặt và bóp vặn vật gì (cho chảy kiệt nước).

㗂咮欣女物棦 筭唐尋艾吝梗特牢

Tiếng chua hơn nữa vắt chanh. Toan đường tìm ngải, lẩn cành được sao.

Trinh thử, 16a

物 vặt
#C2: 物 vật
◎ Nhỏ nhặt, lắt nhắt.

客富貴咮珍甘 群項客 叁叁辰[𢮪]圖物物

Khách phú quý cho trân cam, còn hạng khách xàm xàm thì dọn đồ vặt vặt.

Mai trò, 5a

侯𡥵茶𨢇𣈜差 物 糧𱙨吳𬞲𣎃發寅

Hầu - con, trà rượu ngày sai vặt. Lương - vợ, ngô khoai tháng phát dần.

Giai cú, 17b

物 vật
#A1: 物 vật
◎ Muôn loài sinh sống, phân biệt với loài người.

𡗶坦生物麻厚蒸㝵 爲丕㝵𫜵等𤍌蒸𰿘物

Trời đất sinh vật mà hậu chưng người. Vì vậy người làm đấng thiêng chưng muôn vật.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 70b

◎ Đồ dùng, của dùng.

隻𱍷貝幅詞𩄲 緣尼時𡨹物尼𧵑終

Chiếc thoa với bức tờ mây. Duyên này thì giữ, vật này của chung.

Truyện Kiều, 16a