Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
牛 ngâu
#A2: 牛 ngưu
◎ Biến âm của ngưu [trâu], trỏ chàng chăn trâu trong huyền thoại Ngưu Lang Chức Nữ.

怒𠱾妸織払牛 典𦝄秋吏𢫣梂戈滝

Nọ thời ả Chức chàng Ngâu. Đến trăng thu lại bắc cầu qua sông.

Chinh phụ, 25a

〄 Mưa ngâu: mưa dầm vào tháng Bảy ta.

俗傳𣎃𬙞𩅹牛 𡥵𡗶𥙩𠀲𤛇𤛠拱煩

Tục truyền tháng Bảy mưa ngâu. Con trời [ả Chức] lấy đứa chăn trâu [chàng Ngâu] cũng phiền.

Giai cú, 1a