Phần giải nghĩa 牙 |
牙 ngà |
|
#A2: 牙 nha |
◎ Vốn là răng nanh của loài voi phát triển thành, có màu trắng đẹp.
|
㺔拯固牙拯典默𤈜𠇮 Voi chẳng có ngà chẳng đến mặc cháy mình. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 60b |
〇 信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
牙 nha |
|
#C2: 牙 nha |
◎ Nhẩn nha: xúng xính.
|
焒床部袋錦花 生昌襖𧺀忍牙裙調 Rỡ ràng bộ đãy gấm hoa. Xênh xang áo thắm, nhẩn nha quần điều. Sơ kính, 22a |
牙 nhã |
|
#C2: 牙 nha |
◎ Nhã nhặn: ăn nói nhẹ nhàng, lễ phép.
|
俸𥊛 孱𡶀边賖 𧡊𠊛牙眼那妙楊 Bỗng trông sườn núi bên xa. Thấy người nhã nhặn nết na dịu dàng. Chàng Chuối, 1b |