Phần giải nghĩa 牒 |
牒 dịp |
|
#C2: 牒 điệp |
◎ Cơ hội, nhân khi thuận tiện.
|
牒𠶣𠽊𨔍 𱻌 吏皮及曠椿堂吏圭 Dịp đâu may mắn lạ dường. Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê. Truyện Kiều, 27b |
牒 đẹp |
|
#C2: 牒 điệp |
◎ Hoàn hảo, ưng ý, hài lòng.
|
𦓿穊 牒世 Cày cấy đẹp thay. Ngọc âm, 29b |
〇 牒縁辰𥙩 𠤆𦖑户行 Đẹp duyên thì lấy, chớ nghe họ hàng. Hợp thái, 35a |
牒 đệp |
|
#C2: 牒 điệp |
◎ Cái làn bằng tre dùng đựng vật phẩm nhà bếp.
|
固板粓𥸷 固㘨粓𬗂 固牒𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có ván cơm xôi. Có nồi cơm nếp. Có đệp bánh chưng. Có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |
牒 điệp |
|
#A1: 牒 điệp |
◎ Tấm thẻ có viết lời bẩm báo.
|
調扲牒典 𨎠案覩跪讀 Đều cầm điệp đến trước án đỏ quỳ đọc. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18 |
牒 tệp |
|
#C2: 牒 điệp |
◎ Xếp thành chồng, thành xấp.
|
固㘨粓𬗂 固牒𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |