English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
牆固𦹵茨 拯可𢭯特丕
Tường có cỏ tỳ [loài cỏ gai]. Chẳng khả quét được vậy.
Thi kinh, II, 26b
〇 庵蜍祖𱰑拉楛菻 茄住僧壁𪿙牆坧
Am thờ Tổ ngói lợp gỗ lim. Nhà trọ tăng vách vôi tường đá.
Thiền tịch, 39b