Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
燿 dìu
#C2: 燿 diệu
◎ Dập dìu: tấp nập, lũ lượt, nhộn nhịp.

羅綺 熠燿行𢄂合 𬮌茹𥾽練祖螉藏

La ỷ dập dìu hàng chợ họp. Cửa nhà bịn rịn tổ ong tàng.

Ức Trai, 21a

差官旦厨延應威儀 隊杖旗旙熠燿

Sai quan đến chùa Diên Ứng, uy nghi đội trượng, cờ phướn dập dìu.

Cổ Châu, 20b