Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
燶 nóng
#F2: hoả 火⿰農 nông
◎ Như 𤎏 nóng

律圈金剛呵󰘚 侯通年燶 訥蓬栗棘𱜢𪮏沛綽像𪤻

Lọt khuyên Kim Cương, há mặt hầu thông nên nóng. Nuốt bồng [cỏ rối] lặt (nhặt) cức [cỏ gai] nào tay phải xước tượng da.

Cư trần, 25b

拱𪰛坦翥 拱𡗶𩂏燶𤆈𫜵之閉𪠠夏

Cũng thì đất chở, cũng trời che. Nóng nảy làm chi bấy hỡi hè.

Hồng Đức, 10a

政茹紂燶如炪 雖時燶如炪 㕠吒媄窒𧵆

Chính nhà Trụ nóng như đốt. Tuy thời nóng như đốt, song cha mẹ rất gần.

Thi kinh, I, 12b

仍勢焒羣盛 燻燶可𤲼

Nhưng thế lửa còn thịnh, hun nóng khả dái [sợ].

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b

〄 Tính hay nổi giận, thiếu kìm chế.

崔崔燶𱞴旦些𱺵󰠃

Thôi thôi nóng giận đến ta là cùng.

Nhị mai, 49a

燶 nông
#F2: hoả 火⿰農 nông: nóng
◎ {Chuyển dụng}. Độ sâu ít, ở gần giới hạn bên trên.

懺生攝梓車珠 𡏧燶没捻默油 𦹵花

Sắm sanh níp [hòm] tử xe châu. Vùi nông một nấm, mặc dầu cỏ hoa.

Truyện Kiều, 2b

燶 nồng
#F2: hoả 火⿰農 nông
◎ Ấm nóng. Sâu đậm.

沉香𣈜永 麝初衝 花海棠它蔑職燶

Trầm hương ngày vắng xạ sơ xông. Hoa hải đường đà một giấc nồng.

Hồng Đức, 48a

𦑗燶袷冷仍埃妬徐

Quạt nồng đắp lạnh những ai đó giờ.

Truyện Kiều, 22b

宜陽𤉓𤎕吏燶 市城浽盎𡏧紅𪽝埃

Nghi Dương tro tắt lại nồng. Thị thành nổi áng (đám) bụi hồng bởi ai.

Đại Nam, 48a

〄 Nồng nàn: gắt gao, riết róng.

庒如几北𠊛東 𠼤𱕙為浽𫯳終燶𱔪

Chẳng như kẻ Bắc người Đông. Ghen tuông vì nỗi chồng chung nồng nàn.

Trinh thử, 10b

蜍吒𣌋咏𱢱侯 𫽄𱜿﨤沛媄𨍦燶𪹰

Thờ cha sớm viếng khuya hầu. Chẳng may gặp phải mẹ sau nồng nàn.

Hiếu văn, 11a

燶 nung
#F2: hoả 火⿰農 nông
◎ Đốt nóng vật gì ở nhiệt độ cao.

燶須呴坦底和𠺙制

Nung tu hú đất để hoà thổi chơi.

Ngọc âm, 46b

𱪵蘧燶𤍇事𠁀 幅幀雲狗𦘧𠊛桑滄

Lò cừ nung nấu sự đời. Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương.

Cung oán, 3a

生當𤍇鉄燶鐄 俸𠵌如渃梗楊洒潤

Sinh đang nấu sắt nung vàng. Bỗng nghe như nước cành dương tưới nhuần.

Phan Trần, 14b

生強慘切渴滈 如燶肝鉄如胞𢚸𣘈

Sinh càng thảm thiết khát khao. Như nung gan sắt, như bào lòng son.

Truyện Kiều, 59b