Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
營 dinh
#A2: 營 doanh
◎ Biệt thự, lâu đài tư gia.

碎羅𡥵𡛔 女貞 碎𠫾半𨢇戈營翁𠊙

Tôi là con gái nữ trinh. Tôi đi bán gạo qua dinh ông nghè.

Lý hạng B, 119b

營 doanh
#A1: 營 doanh
◎ Nơi đồn trú của quân lính. Nhiệm sở nhà quan.

些𢪀固󰕛軍 𢪀固營壘

Ta nghỉ [vốn] có chúng quân, nghỉ có doanh (dinh) lũy.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 15b