English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𢯏昌𫜵檜 煺 篩昌𫜵粮咹
Bẻ xương làm củi thổi, xay xương làm lương ăn.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b
〇 拖昆劍檜煺𩚵 拱羅安命沛甘 役賢
Đỡ con kiếm củi thổi cơm. Cũng là an mệnh phải cam việc hèn.
Sô Nghiêu, 9a