Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
煎 tiên
#A1: 煎 tiên
◎ Nấu, đun.

茶煎渃謹瓢印月 梅𬈭花刁俸 隔牕

Trà tiên, nước kín (ghín) [gánh, quảy] bầu in nguyệt. Mai rụng hoa đeo bóng cách song.

Ức Trai, 19b