Phần giải nghĩa 煉 |
煉 luyện |
|
#A1: 煉 luyện |
◎ Tu tâm dưỡng tính.
|
丕買咍 法孛重世 煉買谷咍無明歇菩提添𤎜 Vậy mới hay: phép Bụt trọng thay. Luyện mới cốc [biết] hay, vô minh hết, Bồ Đề thêm sáng. Cư trần, 26a |
〇 𩙍𩙍𩄲𩄲忍泊情 盃𦝄煉蔑節𦝄清 Gió gió mây mây nhẫn bạc tình. Bui trăng luyện một tiết trăng thanh. Hồng Đức, 5b |
〄 Tập tành phép thuật, rèn đúc tài năng.
|
柴卞煉法投胎[出]塵 Thầy bèn luyện phép đầu thai xuất trần. Thiên Nam, 85a |
煉 rèn |
|
#A2: 煉 luyện |
◎ Trỏ việc trau giồi ý chí, đạo đức.
|
煉𢚸 𫜵孛㐱舍修蔑飭搥埋 Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá tu một sức giồi mài. Cư trần, 29a |
〇 𱥯秋苦辱煉肝𨫊 没丿𢀭𢀨結伴僊 Mấy thu khó nhọc rèn gan sắt. Một phút giàu sang kết bạn tiên. Hồng Đức, 75b |
煉 rịn |
|
#C2: 煉 luyện |
◎ Bịn rịn: quyến luyến không dứt.
|
𠊚式樓 紅群𥾽煉 馭涓塘紫㐌林針 Người thức lầu hồng còn bịn rịn. Ngựa quen đường tía đã lăm chăm. Hồng Đức, 9b |