Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
烘 hong
#A2: 烘 hồng
◎ Sưởi, hơ lửa cho ấm, cho khô.

點雪𱜢𡽫 頭拯泊 烘爐固客𩈘添紅

Điểm tuyết nào non đầu chẳng bạc. Hong lò có khách mặt thêm hồng.

Hồng Đức, 2b

烘 hòng
#C2: 烘 hồng
◎ Như 㤨 hòng

𬈋官他曳才庄𨇜 𧗱於清閑 限㐌烘

Làm quan thơ dại tài chăng đủ. Về ở thanh nhàn hẹn đã hòng [hằng mong].

Ức Trai, 23a

烘 hóng
#C2: 烘 hồng
◎ Như 𤆺 hóng

[𢭸]檜核𡎢烘沫

Tựa cội cây ngồi hóng mát.

Ức Trai, 25a

固課農耒欺役簡 岧囂烘沫於外鎫

Có thuở nông rồi khi việc giãn. Đèo heo hóng mát ở ngoài mom.

Hồng Đức, 34b

烘 hông
#F2: hoả 火⿰共 cộng | C2: 烘 hồng
◎ Làm chín thức ăn bằng hơi nóng.

釜錡㘨㐫烘傍

“Phủ kỹ”: nồi hông hông bàng.

Ngọc âm, 40a