Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
烈 lướt
#C2: 烈 liệt
◎ Vẻ tươi tắn, mượt mà.

𬂙𣷷南𪤄𢺺𩈘渃 𦹵碧岑橷烈牟撑

Trông bến Nam bãi chia mặt nước. Cỏ biếc sầm, dâu lướt màu xanh.

Chinh phụ, 20b

烈 rét
#C2: 烈 liệt
◎ Như 列 rét

𣈗務冬烈扲扲󱢕捲𠺙 同同

Trời mùa đông rét căm căm, gió cuốn thổi đùng đùng.

Thi diễn, 92a

烈 rệt
#C2: 烈 liệt
◎ Hiện rõ. Sáng rõ.

𨕭𡌿橘󰡎𪤄自然 縁情 群烈鬭仙容

Trên ghềnh Quất, dưới bãi Tự Nhiên. Duyên tình còn rệt dấu Tiên Dung.

Trịnh Cương, 21a

烈 xẹt
#C2: 烈 liệt
◎ Xẹt xẹt xẹ xẹ: tiếng động ầm ĩ.

烈烈誓誓 芻蒲的腮

Xẹt xẹt xẹ xẹ xô bồ điếc tai.

Ngọc âm, 46b