Phần giải nghĩa 炪 |
炪 đốt |
|
#F2: hoả 火⿰咄 → 出 đốt |
◎ Châm lửa, thiêu cháy.
|
𱽐焒 覺悟炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠 Bông lửa giác ngộ đốt hoại thảy rừng tà ngày trước. Cư trần, 26b |
〇 𦊚𣷭忍群蒙𤒘炪 Bốn bể nhẫn còn mong đuốc đốt. Ức Trai, 52a |
〇 𱫻炪蓬蘭㐌𤎜𣈘 Nến đốt buồng lan đã sáng đêm. Hồng Đức, 24b |
〇 店店拞炪畑冷 𦣰拯𢧚職 Đêm đêm khêu đốt đèn lạnh, nằm chẳng nên giấc. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8a |
〇 官陣連𠰺炪茹各柴哿於丕沛焒折 Quan giận, liền dạy [bảo, khiến] đốt nhà các thầy cả ở, vậy phải lửa chết. Ông Thánh, 3b |
〇 炪封香呵𡎥𪹣襖殘 Đốt phong hương há ngồi hơ áo tàn. Cung oán, 9a |
〇 𣈘炪𤒘𨔈朱妥 Đêm nay đốt đuốc chơi cho thỏa. Giai cú, 38a |
〇 英唉英待碎拱碎群炪𧜗朱𫯳碎低 Anh hỡi anh đợi tôi cùng. Tôi còn đốt mã cho chồng tôi đây. Lý hạng, 52b |
◎ {Chuyển dụng}. Khúc, đoạn nối tiếp nhau (mía, tre, xương…).
|
咹渃箕埃特趣 吝曾炪買咍味 Ăn nước kìa ai được thú. Lần từng đốt mới hay mùi. Ức Trai, 73b |
炪 rọt |
|
#F2: hoả 火⿰咄 → 出 đốt |
◎ Rõ ràng, rành rành.
|
字𣘈炪炪 卒鮮 拮𠚢和讀固𠳒天書 Chữ son rọt rọt tốt tươi. Cất ra hoà đọc, có lời thiên thư. Việt sử, tr. 44 |