English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
炟𥑥𦋦𦟐奔𢷆曾調
Rán sành ra mỡ bon chen từng điều.
Trinh thử, 6a
〇 炟𥑥𫥨𦝺
Rán sành ra mỡ.
Nam lục, 30a
〇 𩛄炟
Bánh rán.
Ngũ thiên, 18b