Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
炙 chả
#A2: 炙 chá
◎ Thịt, cá nướng hoặc rán sau khi đã ướp gia vị.

𫯳咹炙𡞕咹腩

Chồng ăn chả, vợ ăn nem.

Lý hạng, 16a

#C1: 炙 chả
◎ Tiếng cảm thán, tỏ sự ngạc nhiên và thích thú.

炙炙 𠸦朱𤽗寔𱺵呵

Chả chả! Khen cho ngươi thực là khá.

Thạch Sanh, 9a

◎ Tiếng phủ định (như không, chẳng).

特仍 炙別𱙘固傷㛪空

Được, nhưng chả biết bà có thương em không.

Thạch Sanh, 10b

炙 chạ
#C2: 炙 chá
◎ Như 乍 chạ

包𱢠些吏﨤饒 𫋻𧜖終炙𱐨𡢐 院全

Bao giờ ta lại gặp nhau. Gối chăn chung chạ trước sau vẹn tuyền (toàn).

Ô Lôi, 4a