Phần giải nghĩa 炙 |
炙 chả |
|
#A2: 炙 chá |
◎ Thịt, cá nướng hoặc rán sau khi đã ướp gia vị.
|
𫯳咹炙𡞕咹腩 Chồng ăn chả, vợ ăn nem. Lý hạng, 16a |
#C1: 炙 chả |
◎ Tiếng cảm thán, tỏ sự ngạc nhiên và thích thú.
|
炙炙 𠸦朱𤽗寔𱺵呵 Chả chả! Khen cho ngươi thực là khá. Thạch Sanh, 9a |
◎ Tiếng phủ định (như không, chẳng).
|
特仍 炙別𱙘固傷㛪空 Được, nhưng chả biết bà có thương em không. Thạch Sanh, 10b |
炙 chạ |
|
#C2: 炙 chá |
◎ Như 乍 chạ
|
包𱢠些吏﨤饒 𫋻𧜖終炙𱐨𡢐 院全 Bao giờ ta lại gặp nhau. Gối chăn chung chạ trước sau vẹn tuyền (toàn). Ô Lôi, 4a |