English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
石乳陳皮炒底吏 歸身蓮肉浸𠫾
Thạch nhũ, trần bì sao để lại. Quy thân, liên nhục tẩm đem đi.
Xuân Hương B, 13b