Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
炎 dặm
#C2: 淡 → 炎 đạm
◎ Con đường, quãng đường, quãng không.

壼漿瓢渃恠蒸炎長

“Hồ tương”: bầu nước quảy chưng dặm trường.

Ngọc âm, 39b

〄 Một đoạn chiều dài không gian khoảng 450 mét.

曳巴迈炎噴連俞湄

Dài ba mươi dặm phun liền gió mưa.

Ngọc âm, 57a

炎 diềm
#C2: 炎 viêm
◎ Dải viền ở biên.

雨𢂎固号𢂎炎染撑

“Vũ du” có hiệu dù diềm nhuộm xanh.

Ngọc âm, 47a

炎 vẹm
#C2: 炎 viêm
◎ Loài ốc biển có vỏ dài, hình khum khum.

丐憲強言炎淥咹存報牢

Cái hến càng ngon. Vẹm luộc ăn giòn béo sao.

Ngọc âm, 59a