Phần giải nghĩa 灾 |
灾 tai |
|
#A1: 災 → 灾 tai |
◎ Nguy khốn, hoạn nạn, rủi ro.
|
𱴸𥙩凶興 皮血氣 灾𮥷拯沛吏從容 Nén lấy hung hăng bề huyết khí. Tai nan chẳng phải [gặp phải] lại thong dong. Ức Trai, 43b |
〇 固才 麻𢚁之才 𫳘才連貝𫳘灾𱥺韻 Có tài mà cậy chi tài. Chữ tài liền với chữ tai một vần. Truyện Kiều, 68b |