Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
灑 rưới
#A2: 灑 sái
◎ Như 洒 rưới

湄秋灑𠀧塘菊 𫗃春迻蔑𪽏蘭

Mưa thu rưới (tưới) ba đường cúc. Gió xuân đưa một luống (rảnh) lan.

Ức Trai, 9a

𣳔秋如灑干愁 𢴑𠳒娘拱招頭𱥺边

Dòng thu như rưới (tưới) cơn sầu. Dứt lời nàng cũng gieo đầu một bên.

Truyện Kiều, 53b

灑 sợi
#C2: 灑 sái
◎ Như 紇 sợi

長箍 辣穭止年灑曳 短箍 辣𥡗半希

“Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài. “Đoản cô”: lạt mạ vắn hơi.

Ngọc âm, 30b