Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
瀝 lạch
#C2: 瀝 lịch | F2: thuỷ 氵⿰歷 lịch
◎ Mương nước (chảy ra suối, sông).

了了溋撑渃似油 𤾓𣳢𠦳瀝沚衛朝

Leo (lẻo) lẻo duềnh xanh nước tựa dầu. Trăm ngòi ngàn lạch chảy về chầu.

Hồng Đức, 32a

沛𢲛朱典𦰟源瀝滝

Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông.

Truyện Kiều, 28b

渃𣁔𣵶成瀝昆

Nước lớn xói thành lạch con.

Tự Đức, II, 14b

鯨鯢𠓨瀝固欺 拱𪬡

Kình nghê vào lạch có khi cũng hèn.

Phù dung, 5a

瀝 lệch
#C2: 瀝 lịch
◎ Mất cân bằng, nghiêng một bên.

𩙍𡶨撑 磋𥶄瀝 湄𡶀綠儈𦝄欽

Gió ngàn xanh xoay nón lệch. Mưa núi lục cúi lưng khom.

Hồng Đức, 33b

瀝 rách
#C2: 瀝 lịch
◎ Không lành lặn, cũ nát.

𥯍瀝習情 𠄼𬙞隻 掉勤挼捻蔑堆󰅾

Mui (mai) rách tấp tênh năm bảy chiếc. Chèo cùn nối nắm một đôi [một vài] đai.

Hồng Đức, 36a

◎ Rách rách: tiếng nước chảy với va chạm nhẹ và đều đặn.

𣘃延延 𤐜󱳨󱳨渃瀝瀝

Cây dờn dờn, khói đùn đùn, nước rách rách.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b

瀝 sạch
#F2: thuỷ氵⿰歷 lịch | C2: 瀝 lịch
◎ Như 石 sạch

浄土 羅𢚸𥪝瀝 渚群疑𠳨典西方

Tịnh độ là lòng trong sạch, chớ còn ngờ hỏi đến Tây phương.

Cư trần, 22b

𧇊歛𤎜𤍑畑盤若 歆埋𣳮瀝渃摩訶

Khuya sớm sáng choang (chong) đèn Bát Nhã. Hôm mai rửa sạch nước Ma Ha.

Hoa Yên, 32b

春旦𱜢花 拯卒鮮 於眉為節瀝欣𠊚

Xuân đến nào hoa chẳng tốt tươi. Ưa mày vì tiết sạch hơn người.

Ức Trai, 71a

秋清䏾𤑟𨑮分𠓇 壼瀝香冬𱥯斛苔

Thu thanh bóng tỏ mươi phần sáng. Hồ sạch hương đong mấy hộc đầy.

Hồng Đức, 9b

𩛜時朱瀝 𧛊時朱𦹳

Đói thời cho sạch, rách thời cho thơm.

Huấn tục, 3b

𥪝花鶯𠲢𠺅饒 𣷮𣻆𤀓瀝沚輸𠁑𡹡

Trong hoa oanh ríu rít nhau. Suối tuôn lọc sạch chảy thâu dưới ghềnh.

Ca trù, 21a

〄 Hết nhẵn, không còn gì.

瀝𥑥生𢪏朱𣹓襊貪

Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.

Truyện Kiều B, 15b

種𠊚固𨤰瀝𥑥撑

Giống người có nhẽ (lẽ) sạch sành sanh.

Giai cú, 20a