Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
濯 trạc
#C1: 濯 trạc
◎ Khoảng chừng. Lứa tuổi.

過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋隊襖裙炳包

Quá niên trạc ngoại tư (tứ) tuần. Mày râu nhẵn trụi (trọi|nhụi), áo quần bảnh bao.

Truyện Kiều, 14a