Phần giải nghĩa 濫 |
濫 làm |
|
#C2: 濫 lạm |
◎ Như 𱔬 làm
|
為世固𱰺𡛔冷討曠濫功德 Vì thế có trai gái lành thảo rộng làm công đức. Minh ty, 6b |
〄 Đảm nhận, gánh lấy tư cách nào đó.
|
盃固蔑念庒女豸 道濫昆免 道濫碎 Bui có một niềm chăng nỡ trễ. Đạo làm con lẫn [cùng, với] đạo làm tôi. Ức Trai, 4b |
濫 lạm |
|
#A1: 濫 lạm |
◎ Dùng quá mức.
|
賞乙當麻拯蒸私 罰乙沛 麻拯蒸濫 Thưởng ắt đáng mà chẳng chưng tư. Phạt ắt phải mà chẳng chưng lạm. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 45a |
濫 trộm |
|
#C2: 濫 lạm |
◎ Thầm lén, lặng lẽ.
|
𤽗潘隊時濫麻拯敢 𥚆丕 Ngươi Phan đòi thời xem trộm mà chẳng dám nhận (nhìn) vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a |
〇 𬮌玉身閑 濫細𨆢 Cửa ngọc, thân hèn trộm tới lui. Hồng Đức, 57b |
〇 仍𱺵濫唒妖 祝蒙 Những là trộm dấu thầm yêu chốc mòng [khắc khoải mong chờ]. Truyện Kiều, 4a |