Phần giải nghĩa 濛 |
濛 mang |
|
#A2: 濛 mông |
◎ Mênh mang (mông): bao la, bát ngát.
|
𬂙潙 𡗶𣷭溟濛 青鎌鞍馭𨖲塘𥊢𢫝 Trông vời trời bể mênh mang. Thanh gươm yên ngựa lên đàng thẳng giong. Truyện Kiều, 47a |
濛 mông |
|
#A1: 濛 mông |
◎ Mênh mông: cảnh nước dâng đầy, lan tràn rộng khắp.
|
𡗶𪟽𩂁渃溟濛 Trời nghi ngút, nước mênh mông. Ức Trai, 68b |
〇 𪤄𣋚𣻆汜渃潮溟濛 Bãi hôm tuôn dẫy nước triều mênh mông. Chinh phụ, 11a |
〇 𬂙潙昆渃溟濛 命 招 𫴋𡧲𣳔長江 Trông vời con nước mênh mông. Đem mình gieo xuống giữa dòng trường giang. Truyện Kiều, 55b |
〇 𡗶𫜵𠬠 陣溟濛 媄𡥵𠴍𩛜𦣰空𠀧𣈗 Trời làm một trận mênh mông. Mẹ con nhịn đói nằm không ba ngày. Nam lục, 4b |
〇 𣷭湖淶𣼽 溟濛 Bể hồ lai láng mênh mông. Lý hạng, 32b |