Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
濕 dấp
#C2: 濕 thấp
◎ Thấm đượm.

廣寒自訴樣𫰟娥 濕濕唏香 淡襖羅

Quảng Hàn từ tỏ dáng Hằng Nga. Dấp dấp hơi hương đượm áo là.

Hồng Đức, 67a

濕 nhấp
#C2: thấp 濕
◎ Hớp từng ngụm nhỏ.

錦繡𱥯行衛洞玉 聖賢𠀧𥗜濕魂花

Cẩm tú mấy hàng về động ngọc. Thánh hiền ba chén nhấp hồn hoa.

Hồng Đức, 17a

濕 thấm
#C2|A2: 濕 thấp
◎ Khiến cho đẫm ướt.

濕蒸筆官臨川 𢀦 書默改吏

Thấm chưng bút quan Lâm Xuyên, sửa [soạn] thư mặc gửi lại.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 48b

濕 thấp
#C1: 濕 thấp
◎ Như 𥰊 thấp

鐄篩𱥯㯲䒹高濕 鉑點隊𥱱 䏾日疎

Vàng rây mây khóm chồi cao thấp. Bạc điểm đòi chòm bóng nhặt thưa.

Hồng Đức, 30b

氣蔭𠓨𣘃高濕 梗梗 覩如焒候𤈜

Khí ấm vào cây cao thấp. Cành cành đỏ như lửa hầu cháy.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 31b

湄春淡㵣園藜 梗髙梗濕 調時𦬑花

Mưa xuân đẫm ướt vườn lê. Cành cao cành thấp đều thì nở hoa.

Thiền tông, 20a

〄 Âm thanh, giọng nói trầm (ngược với bổng) nhỏ (ngược với to).

泏㗂鐄高吏濕 搈梗 玉日𪰛疎

Rót tiếng vàng cao lại thấp. Rung cành ngọc, nhặt thời thưa.

Hồng Đức, 27a

𠳐𠳒𡅳解濕高 渚衝調𢪀㐌滛 脉霜

Vâng lời khuyên giải thấp cao. Chửa (chưa) xong điều nghĩ đã dào mạch sương.

Truyện Kiều, 5b