Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
潔 khít
#C2: 潔 khiết
◎ Khắng khít (Như 喫 khít)

閉[𥹰] 康潔帶同 添𠊛𠊛拱𢺺𢚸𥢆西

Bấy lâu khăng khít dải đồng. Thêm người, người cũng chia lòng riêng tây.

Truyện Kiều, 28b