English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
時蒸事疑[…]箕𱿆禀強漊艮 麻拯可𢶒丕
Thời chưng sự ngờ […] kia rễ bám càng sâu gắn, mà chẳng khả cởi vậy.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a