Phần giải nghĩa 滈 |
滈 hao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰高 cao |
◎ Khô cạn dần.
|
𠄩糁𢢆刁旬月缺 𠀧秋隴直𤊡畑滈 Hai tám thẹn đeo tuần nguyệt khuyết. Ba thu luống chực bóng đèn hao. Hồng Đức, 66b |
滈 khao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰高 cao |
◎ Khát khao, khao khát: thèm muốn, mong mỏi.
|
時𣈙再世相逢 渴滈㐌妥𬌓𢚸𥹰 Thời rày tái thế tương phùng. Khát khao đã thỏa tấm lòng lâu nay. Truyện Kiều, 64a |
〇 𤗖箋庒𧡊詩𱜢 𡊰情易渗𢧚滈渴𢚸 Mảnh tiên chẳng thấy thơ nào. Ruộng tình dễ thấm nên khao khát lòng. Hoa tiên, 13a |
滈 xao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰高 cao |
◎ Chao động.
|
朝𢚸庄敢約𬇚 花残 𩄲浽渃滈𦝄𱽗 Chiều lòng chẳng dám ước ao. Hoa tàn, mây nổi, nước xao, trăng lờ. Dương Từ, tr. 5 |