Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
滅 diệt
#A1: 滅 diệt
◎ Mất đi. Làm cho mất đi.

賊箕沛𡗶滅𡘮 侯昆馭隻車蒸拯特吏

Giặc kia phải trời diệt mất. Hầu [ắt sẽ] con ngựa chiếc xe chưng chẳng được lại [trở về].

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 34b

扒特杜釋正名 滅和宗族蔑萌拯群

Bắt được Đỗ Thích chính danh. Diệt hoà [cả và] tông tộc một manh chẳng còn.

Thiên Nam, 67a

滅 mịt
#C2: 滅 diệt
◎ Mù mịt: tối mò, không nhận biết được gì.

漢字𫽄别漢西字𫽄别西國語拱𱳚滅 催時衛𠫾𦓿

Hán tự chẳng biết Hán, Tây tự chẳng biết Tây, Quốc ngữ cũng mù mịt (tịt). Thôi thì về đi cày.

Giai cú, 18b