Phần giải nghĩa 滂 |
滂 phảng |
|
#C2: 滂 bàng |
◎ Thoang thoảng đưa tới, lan tỏa.
|
滂味香 𲈾洞[𬲇]迻 Phảng mùi hương cửa động gió đưa. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 31b |
滂 phẳng |
|
#C2: 滂 bàng |
◎ Như 徬 phẳng
|
体𣷭朝官它𪿒越 𣳔滂固 風波 Thấy bể triều quan đà ngại vượt. Trong dòng phẳng có phong ba. Ức Trai, 56b |
〇 𦊚方滂𣼽鯨朋秃 通且油些補䋥鈎 Bốn phương phẳng lặng kình bằng thóc. Thong thả dầu ta bỏ lưới câu. Hồng Đức, 32a |
〇 𩂟屹㗂鐘𡮈 𪤄滂𩄴𣘃𨱽 Mù ngất tiếng chuông nhỏ. Bãi phẳng bóng cây dài. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20a |
〇 𤽸𱱻長江滂語詞 Trắng xoá tràng giang phẳng ngỡ tờ. Xuân Hương, 3a |