Phần giải nghĩa 滁 |
滁 sờ |
|
#F2: thuỷ 氵⿰除 trừ |
◎ Nông sờ (trờ): nước gần như cạn kiệt.
|
滝[湘]没帶農滁 边𬂙頭怒边徐𡳳箕 Sông Tương một dải nông sờ (trờ). Bên trông đầu nọ, bên chờ cuối kia. Truyện Kiều, 8b |
滁 trờ |
|
#F2: thuỷ 氵⿰除 trừ |
◎ Nông trờ (sờ): nước gần như cạn kiệt.
|
滝[湘]没帶農滁 边𬂙頭怒边徐𡳳箕 Sông Tương một dải nông trờ. Bên trông đầu nọ, bên chờ cuối kia. Truyện Kiều, 8b |