Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
溺 nách
#C2: 溺 nịch
◎ Như 𦙜 nách

魯溺技強盆世

Lỗ nách gãi càng buồn [nhột] thay.

Ngọc âm, 12b

溺 nịu
#C2: 溺 niệu
◎ Nũng nịu: nhõng nhẽo, õng ẹo.

時浪局劇 茄圭 油𢚸冗溺月箕花尼

Thà rằng cục kịch nhà quê. Dầu lòng nũng nịu nguyệt kia hoa này.

Cung oán, 10a