Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
溱 chắn
#C2: 溱 trăn
◎ Ngăn, chặn.

身殘溱濁恢冲 𱺵𢘾君子恪 𢚸𠊛些

Thân tàn chắn đục khơi trong. Là nhờ quân tử khác lòng người ta.

Truyện Kiều, 67a