Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
溧 rớt
#F2: thuỷ 氵⿰栗 lật
◎ Rơi, buông xuống.

淶溧 溧𫴋 𩚵溧

Rơi rớt. Rớt xuống. Cơm rớt.

Béhaine, 513

Taberd, 428