English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
共[饒]結伴同心 欺 棋欺溜欺琴欺詩
Cùng nhau kết bạn đồng tâm. Khi cờ khi rượu, khi cầm khi thi.
Vân Tiên B, 12b