Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
渺 nhiễu
#C2: 渺 diễu
◎ Quất nhiễu: quanh quẩn.

𧵆姑朱便册畑 路𱺵橘渺准繁花之

Gần cô cho tiện sách đèn. Lọ là quất [ss. quanh quất] nhiễu chốn phồn hoa chi.

Phan Trần, 8b