Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
渲 hoen
#C2: 渲 huyên | F2: thuỷ 氵⿰宣 tuyên
◎ Nhòe ra.

𤾓䋦边𢚸強懓𢖱 圯󱳭𥯎菊湥霜[渲]

Trăm mối bên lòng càng áy náy. Dãy thềm chòm cúc giọt sương hoen.

Giai cú, 48b