Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
渗 sam
#F2: thuỷ氵⿰參 → 参 sâm
◎ Tên gọi các loài cây nhỏ có củ và rể, dùng làm thuốc.

琥珀 預荄渗󰡎坦娄𢆥成珀

Hổ phách”: nhựa cây sam dưới đất lâu năm thành phách.

Nam ngữ, 71b

渗 tắm
#F2: thuỷ 氵⿰參 → 参 tham
◎ Như 沁 tắm

𦊚娘預宴 殿𥪝 恩𤤰澮渗㗂𫯳𦹳淶

Bốn nàng dự yến điện trong. Ơn vua gội tắm tiếng chồng thơm lây.

Nhị mai, 62b

渗 thấm
#F2: thuỷ 氵⿰參 → 参 tham
◎ Nước ngấm vào trong.

𤴬𢚸 几於𠊛𠫾 淚淶渗𥒥絲𢺺癒蚕

Đau lòng kẻ ở người đi. Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm.

Truyện Kiều, 17a

𤗖箋庒𧡊詩𱜢 𡊰 情 易渗𢧚滈渴𢚸

Mảnh tiên chẳng thấy thơ nào. Ruộng tình dễ thấm nên khao khát lòng .

Hoa tiên, 13a

𡗶冬𣇜霜潭 雪渗 挹唏命朱蔭󱬓𧜖

Trời đông buổi sương dầm tuyết thấm. Ấp hơi mình cho ấm chiếu chăn.

Hiếu văn, 17a

〄 Thấm thía: ngấm sâu, sâu sắc.

自畨𥒥別歲鐄 情強渗𤀏𢚸強謹魚

Từ phen đá biết tuổi vàng. Tình càng thấm thía, lòng càng ngẩn ngơ.

Truyện Kiều, 8b

◎ Thấm thoắt: chẳng mấy chốc, qua mau bất ngờ.

𣎃𣈜渗率似𪀄󱰇 翁𡄎𨉓翁𢪀拱𫨩

Tháng ngày thấm thoắt tựa chim bay. Ông gẫm mình ông nghĩ cũng hay.

Quế Sơn, 25a