Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
淹 ấm
#C2: 淹 yêm
◎ Có nhiệt độ dễ chịu, không lạnh.

𨎠達丐 𬃪琉璃淹麻底空所𡎢

Trước đặt cái ghế lưu ly ấm mà để không thửa ngồi.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 55b

淹 êm
#C2: 淹 yêm
◎ Nhẹ nhàng, mềm mại.

牢殘𱎈妙𱎀淹

Sao tàn, sương dịu, tuyết êm.

Phan Trần, 15a

〄 Êm nềm (êm đềm): bình yên thanh nhàn.

淹念阁錦房絩 玉鐄𠇮沛𢪲㝹𥙩𠇮

Êm nềm gác gấm buồng thêu. Ngọc vàng mình phải nâng niu lấy mình.

Hoa tiên, 19b

淹 im
#C2: 淹 yêm
◎ Râm mát. Yên tĩnh.

邊窓自朗閑 自在 共局棊揚俸課淹

Bên song tự lãng nhàn tự tại. Cùng cuộc cờ dương bóng thuở im.

Hồng Đức, 41b

淹 ôm
#C2: 淹 yêm
◎ Quàng tay mà giữ vào lòng.

至琢𣖖鯨淹 吏𢶸 啉嗂長曷点拱㧅

Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo.

Xuân Hương, 7a