Phần giải nghĩa 混 |
混 hỗn |
|
#A1: 混 hỗn |
◎ Hỗn độn: tình trạng còn lẫn lộn chưa phân rành mạch các thứ trong một vật thể.
|
𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬 Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông. Hồng Đức, 53b |
◎ Hào hỗn: chung đụng lộn xộn.
|
𫽄呵淆混𡛔𱰺 礼行嫁娶𤑟𫢩𡞕𫯳 Chẳng khá hào hỗn gái trai. Lễ hành giá thú tỏ (rõ) nay vợ chồng. Thiên Nam, 23b |
#A1|C1: 混 hỗn |
◎ Láo xược, không giữ lễ phép trên dưới.
|
绳𱜢𪾋混 翁低眉固㩡𫥨低 Thằng nào dám hỗn? – Ông đây, mày có giỏi ra đây!. Thạch Sanh, 13a |