Phần giải nghĩa 淪 |
淪 luồn |
|
#C2: 淪 luân |
◎ Thu nép mình mà đi qua. Ý trỏ sự chịu nhún cầu xin.
|
儈頭淪𫴋𠃅茹 𲆥咮吏罪平𠀧焒燶 Cúi đầu luồn xuống mái nhà. Giấm chua lại tội bằng ba lửa nồng. Truyện Kiều, 29a |
淪 lún |
|
#F2: thuỷ 氵⿰侖luân |
◎ Mặt bằng đất cát bị trụt xuống.
|
淪𫴋 淪眞 Lún xuống. Lún chơn. Béhaine, 341 Taberd, 283 |