Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
淩 lâng
#C2: 淩 lăng
◎ Lâng lâng: sạch trơn, không bợn, không vướng.

淩淩𢷀歇𢚸塵 芻潙世俗𱥯吝幅湯

Lâng lâng giũ hết bụi trần. So vời thế tục mấy lần bậc thang.

Sô Nghiêu, 4a

㐌𲎛 函𬮦 吏椎九里恨英䧺自帝𣳮淩淩

Đã trống Hàm Quan, lại dùi Cửu Lý, hận anh hùng từ đấy rửa lâng lâng.

Trương Lưu, 6a

淩 răng
#C2: 淩 lăng
◎ Răng rắc: tiếng cười to, sằng sặc.

㗂呐 喑 喑如𩆐動 𠰘唭淩測似𩄎𠖤

Tiếng nói ầm ầm như sấm động. Miệng cười răng rắc tựa mưa bay.

Yên Đổ, 4b

淩 sưng
#C2: 淩 lăng
◎ Phình, phồng to lên.

庄埃[召]󱟳{波沓} 淩章{阿論}湼

Chẳng ai chịu chôn đắp, sưng chương lụn nát.

Phật thuyết, 20a

淩 trừng
#C2: 淩 lăng
◎ Như 凌 trừng

杜達末淩麻咯 牢庄{阿盃}折

Dỗ thét mắt trừng mà lác [mắng mỏ] “Sao chẳng vội [sớm, mau] chết”.

Phật thuyết, 37b