Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
淥 lọc
#F2: thuỷ 氵⿰彔 lộc
◎ Chắt chọn, gạn lấy cái tốt, cái tinh chất, bỏ tạp chất.

待葛󱭨鐄群吏沛饒畨瀘淥

Đãi cát kén vàng, còn lại phải nhiều phen lựa lọc.

Cư trần, 29a

𨢇時 本𨢟渃紇杏 餅時𤁘淥𥹸蘿槐

Rượu thời vốn gây nước hạt hạnh. Bánh thời trong lọc bột lá hòe.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67a

渃咹𥙩𦃿淥戈 𨀈𠫾防矯衝披蹅𨃌

Nước ăn lấy vải lọc qua. Bước đi phòng kẻo xông pha đạp giày.

Thập giới, 1b

淥 luộc
#C2: 淥 lộc
◎ Như 𤈠 luộc

丐憲強言 炎淥咹存報牢

Cái hến càng ngon. Vẹm luộc ăn giòn béo sao.

Ngọc âm, 59a

淥 rọc
#C2: 淥 lộc
◎ Rọc rọc (ròng rọc): thiết bị gồm trục quay với bánh gỗ tròn có rãnh để giòng dây mà kéo vật nặng từ dưới lên.

轆轤 淥淥窖𫜵

“Lộc lô”: rọc rọc khéo làm.

Ngọc âm, 28b