Phần giải nghĩa 淡 |
淡 dạm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Vẽ, tô.
|
江山淡特圖𠄩幅 Giang sơn dạm được đồ [tranh] hai bức. Ức Trai, 9b |
〇 枚𪳔對淡𠊚鐄𧺃 分泊撴 朱客𦟐桃 Môi son đổi dạm người vàng đỏ. Phận bạc đun (đùn|dồn) cho khách má đào. Hồng Đức, 66b |
〄 Vạch ra, toan tính.
|
告醝払㐌淡排𤎜𦋦 Cáo say, chàng đã dạm bài lảng ra. Truyện Kiều, 39a |
淡 dặm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Như 炎 dặm
|
是非稽聲色碍制排淡柳 塘花 Lánh (tránh) thị phi, ghê thanh sắc, ngại chơi bời dặm liễu đường hoa. Cư trần, 25a |
〇 戢香匣粉 𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花 䐗曾踏𨃴 Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
〇 𩆪𩂟淡吉頺核 Mịt mù dặm cát đồi cây. Truyện Kiều, 43a |
〄 Một đoạn chiều dài không gian khoảng 450 mét.
|
塘渃寅寅 𩦓創侯典姅淡 Đường nước dần dần mở sáng, hầu đến nửa dặm. Truyền kỳ, II, Long Đình, 7b |
淡 đạm |
|
#A1: 淡 đạm |
◎ Như 惔 đạm
|
𨕭㯊筆架詩筒 淡清𱥺幅幀 松撩𨖲 Trên yên bút giá thi đồng. Đạm thanh một bức tranh tùng treo lên. Truyện Kiều B, 10b |
淡 đầm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Đầm ấm: ấm áp, êm đềm.
|
曲淡蔭陽和 𱍸𱺵蝴蝶咍𱺵莊生 Khúc đâu đầm ấm dương hoà. Ấy là hồ điệp hay là Trang Sinh. Truyện Kiều, 67b |
淡 đẫm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Thấm đầy nước.
|
𠇮𦣰盎𦹵麻羣冷 霂淡 襖麻侯㲸 Mình nằm áng (đám) cỏ mà còn lạnh. Móc đẫm áo mà hầu ướt. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 53b |
淡 đượm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Hương sắc đậm đà, tươi tắn.
|
花淡没牟 唭𡁚𠼯 𩵜盟渃[𠮾]𧿆牢抄 Hoa đượm một màu cười hớn hở. Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao. Hồng Đức, 24a |
〇 𤌋𩂟 鎖𫈃花棠雙牟覩羣淡 Khói mù tỏa cuống hoa đường, song màu đỏ còn đượm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37b |
〇 香強淡 焒強濃 強吹𨤔玉強籠牟蓮 Hương càng đượm, lửa càng nồng. Càng xôi (sôi) vẻ ngọc, càng lồng mầu sen. Truyện Kiều, 29b |
〄 Thấm đẫm.
|
雪淡茶梅勾易動 池印俸月興添曳 Tuyết đượm trà mai câu dễ động. Đìa (trì) in bóng nguyệt hứng thêm dài. Ức Trai, 30a |
〇 味麝戊洃淡襖羅 Mùi xạ mồ hôi đượm (đẫm) áo là. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62b |
〇 恩𥢆𩅹霂淡潤 㐌錢吏穭殷勤 養廉 Ơn riêng mưa móc đượm nhuần. Đã tiền lại lúa ân cần dưỡng liêm. Đại Nam, 28a |
淡 rợm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Rợm rợm: rờn rợn sợ hãi.
|
自意威𱐬風声 賊驚淡淡吳驚延延 Từ ấy uy thế phong thanh. Giặc kinh rợm rợm (rợn rợn), Ngô kinh rờn rờn. Thiên Nam, 124a |
淡 rợn |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Rợn rợn: sợ hãi, ghê sợ.
|
自意威𱐬風声 賊驚淡淡吳驚延延 Từ ấy uy thế phong thanh. Giặc kinh rợn rợn (rợm rợm), Ngô kinh rờn rờn. Thiên Nam, 124a |
淡 rườm |
|
#C2: 淡 đạm |
◎ Rườm rà (dầm dà): sum suê, diêm dúa.
|
宝盖𡽫片𡨧鮮淡夜 “Bảo cái”: nón phướn tốt tươi rườm rà. Ngọc âm, 50b |