English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
渃淘汫𩚵𦓿𪽞
Nước đào giếng, cơm cày ruộng.
Ức Trai, 44a
〇 淘滝𨯹𡶀拱羅𤹘台
Đào sông đục núi cũng là nhọc thay.
Đại Nam, 33b
〇 汫淘麻𠶖𪽣𦓿麻咹
Giếng đào mà uống, ruộng cày mà ăn.
Nam lục, 6a